Dưới đây topweb.store tổng hợp một số lệnh mysql hay dùng như sau:
1. Backup database
mysqldump -uten_nguoi_dung_db -pmat_khau_db ten_db >/url_luu_file_db/ten_file_db.sql;
Nếu dung lượng database lớn thì chúng ta có thể vừa backup vừa nén file bằng lệnh sau:
mysqldump -uten_nguoi_dung_db -pmat_khau_db ten_db | gzip -9 >/url_luu_file_db/ten_file_db.sql.gz;
Ví dụ:
mysqldump -uroot -ptopwebstore topwebstore_db >/home/backup/topwebstore_db_2020.sql;
2. Import database
mysql -uten_nguoi_dung_db -pmat_khau_db ten_db < /url_luu_file_db/ten_file_db.sql;
Ví dụ:
mysql -uroot -ptopwebstore topwebstore_db < /home/backup/topwebstore_db_2020.sql;
Trong trường hợp dùng lệnh trên bị lỗi, bạn có thể dùng lệnh sau
mysql -uten_nguoi_dung_db -pmat_khau_db use ten_db source /url_luu_file_db/ten_file_db.sql
Trong trường hợp bạn gặp 1 tập tin định dạng ten_file.sql.gz thì để import được vào MySQL Server, trước hết bạn cần giải nén bằng lệnh gunzip sau đó bạn mới tiến hành import vào database Ví dụ:
gunzip topwebstore_db_2020.sql.gz mysql -uroot -ptopwebstore topwebstore_db < /home/backup/topwebstore_db_2020.sql;
3. Sửa nội dung bài viêt
UPDATE wp_posts SET post_content = replace(post_content,'noi_dung_cu','noi_dung_moi')
Ví dụ:
UPDATE wp_posts SET post_content = replace(post_content,'topweb.store','phongnguyet.info') WHERE post_content LIKE '%topweb.store%'
4. Cập nhật đường dẫn ảnh
UPDATE wp_postmeta SET meta_value = replace(meta_value,'url_old','url_new') WHERE `meta_key` = '_wp_attached_file'
Ví dụ:
UPDATE wp_postmeta SET meta_value = replace(meta_value,'C:xampphtdocspnwp-contentuploads20213','2021/03/') WHERE `meta_key` = '_wp_attached_file' UPDATE wp_postmeta SET meta_value = CONCAT('2021/03/',SUBSTRING(meta_value,39)) WHERE `meta_key` = '_wp_attached_file' AND meta_value LIKE 'C:xampphtdocspnwp-contentuploads%'
5. Thêm tài khoản admin website WordPress
INSERT INTO `wp_users` (`user_login`, `user_pass`, `user_nicename`, `user_email`, `user_status`) VALUES ('tentaikhoan', MD5('pass'), 'firstname lastname', '[email protected]', '0'); INSERT INTO `wp_usermeta` (`umeta_id`, `user_id`, `meta_key`, `meta_value`) VALUES (NULL, (Select max(id) FROM wp_users), 'wp_capabilities', 'a:1:{s:13:"administrator";s:1:"1";}'); INSERT INTO `wp_usermeta` (`umeta_id`, `user_id`, `meta_key`, `meta_value`) VALUES (NULL, (Select max(id) FROM wp_users), 'wp_user_level', '10');
5. Xóa toàn bộ comment
TRUNCATE `wp_commentmeta`; TRUNCATE `wp_comments`;
6. Xem danh sách database và thời gian khởi tạo, cập nhật gần nhất
SELECT table_schema, MAX(create_time) create_time, MAX(update_time) update_time FROM information_schema.tables Group by TABLE_SCHEMA ORDER BY `create_time` DESC
7. Xóa toàn bộ sản phẩm
-- Xóa các mục liên quan đến sản phẩm trong bảng wp_postmeta DELETE FROM wp_postmeta WHERE post_id IN (SELECT ID FROM wp_posts WHERE post_type IN ('product', 'product_variation')); -- Xóa các mục liên quan đến sản phẩm trong bảng wp_term_relationships DELETE FROM wp_term_relationships WHERE object_id IN (SELECT ID FROM wp_posts WHERE post_type IN ('product', 'product_variation')); -- Cuối cùng, xóa các sản phẩm trong bảng wp_posts DELETE FROM wp_posts WHERE post_type IN ('product', 'product_variation');
7. Xóa toàn bộ sản phẩm
— Xóa các mục liên quan đến đơn hàng trong bảng wp_postmeta
DELETE FROM wp_postmeta WHERE post_id IN (SELECT ID FROM wp_posts WHERE post_type = ‘shop_order’);
— Xóa các mục liên quan đến đơn hàng trong bảng wp_woocommerce_order_items
DELETE FROM wp_woocommerce_order_items WHERE order_id IN (SELECT ID FROM wp_posts WHERE post_type = ‘shop_order’);
— Xóa các mục liên quan đến đơn hàng trong bảng wp_woocommerce_order_itemmeta
DELETE FROM wp_woocommerce_order_itemmeta WHERE order_item_id IN (SELECT order_item_id FROM wp_woocommerce_order_items WHERE order_id IN (SELECT ID FROM wp_posts WHERE post_type = ‘shop_order’));
— Cuối cùng, xóa các đơn hàng trong bảng wp_posts
DELETE FROM wp_posts WHERE post_type = ‘shop_order’;